寞 là gì?寞 (Mịch). Bộ Miên 宀 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đơn độc, 2. yên lặng, Lặng, yên tĩnh. Từ ghép với 寞 : 寂寞 Yên lặng. Chi tiết hơn...
- “Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư” 魚龍寂寞秋江冷, 故國平居有所思 (Thu hứng 秋興) Sông thu vắng vẻ, không thấy tăm hơi loài cá và thuồng luồng, Ta chạnh nghĩ đến nước cũ trong buổi thái bình. § Quách Tấn dịch thơ