Các biến thể (Dị thể) của 寞

  • Cách viết khác

    𡖶

Ý nghĩa của từ 寞 theo âm hán việt

寞 là gì? (Mịch). Bộ Miên (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đơn độc, 2. yên lặng, Lặng, yên tĩnh. Từ ghép với : Yên lặng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đơn độc
  • 2. yên lặng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tịch mịch yên lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Yên lặng, tịch mịch

- Yên lặng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lặng, yên tĩnh

- “Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư” , (Thu hứng ) Sông thu vắng vẻ, không thấy tăm hơi loài cá và thuồng luồng, Ta chạnh nghĩ đến nước cũ trong buổi thái bình. § Quách Tấn dịch thơ

Trích: Đỗ Phủ

Từ ghép với 寞