Đọc nhanh: 寂 (tịch). Ý nghĩa là: yên lặng; yên tĩnh; vắng vẻ, buồn tẻ; cô đơn; cô quạnh; tịch. Ví dụ : - 深林里一片寂静。 Trong rừng sâu một mảnh tĩnh lặng.. - 会场突然沉寂下来。 Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.. - 山谷里万籁俱寂。 Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
寂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yên lặng; yên tĩnh; vắng vẻ
寂静
- 深 林里 一片 寂静
- Trong rừng sâu một mảnh tĩnh lặng.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. buồn tẻ; cô đơn; cô quạnh; tịch
寂寞
- 他 觉得 很 寂寞
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 夜晚 十分 倓 寂
- Đêm tối rất yên tĩnh.
- 夜晚 十分 寂静
- Đêm tối rất im ắng.
- 夜晚 寂寞 , 我 听 音乐
- Đêm khuya tĩnh lặng, tôi nghe nhạc.
- 阒寂
- yên ắng.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›