Đọc nhanh: 宣誓 (tuyên thệ). Ý nghĩa là: tuyên thệ; nói to lên những lời thề nguyền hẹn ước; tuyên thề. Ví dụ : - 举手宣誓。 giơ tay tuyên thệ
宣誓 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên thệ; nói to lên những lời thề nguyền hẹn ước; tuyên thề
担任某个任务或参加某个组织时,在一定的仪式下当众说出表示决心的话
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣誓
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- 你 不能 签署 那 份 宣誓书
- Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.
- 庄严 地 宣誓
- trang nghiêm tuyên thệ
- 他 在 大会 上 宣誓
- Anh ấy tuyên thệ tại hội nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
誓›