Đọc nhanh: 宣统 (tuyên thống). Ý nghĩa là: Tuyên Thống (niên hiệu của vua Phổ Nghi thời Thanh, Trung Quốc, 1909-1911).
宣统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyên Thống (niên hiệu của vua Phổ Nghi thời Thanh, Trung Quốc, 1909-1911)
清朝最后一个皇帝 (爱新觉罗溥仪) 的年号 (1909-1911)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣统
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 总统 宣布 了 国家 紧急状态
- Tổng thống đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 总统 必须 当众 宣誓就职
- Tổng thống phải tuyên thệ nhậm chức trước công chúng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
统›