Đọc nhanh: 广告宣传本的出版 (quảng cáo tuyên truyền bổn đích xuất bản). Ý nghĩa là: Xuất bản tài liệu quảng cáo.
广告宣传本的出版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất bản tài liệu quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告宣传本的出版
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 我 不想 看 夸张 的 广告宣传
- Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.
- 我 就 能 出演 一个 全国性 的 广告
- Tôi sẽ nhận được một quảng cáo quốc gia.
- 我 在 做 广告宣传
- Bây giờ tôi đang tham gia quảng cáo.
- 广告宣传 是 至关重要 的
- Quảng cáo truyền thông rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
出›
告›
宣›
广›
本›
版›
的›