Đọc nhanh: 广告宣传 (quảng cáo tuyên truyền). Ý nghĩa là: Quảng cáo, khuyến mãi, công khai. Ví dụ : - 我在做广告宣传 Bây giờ tôi đang tham gia quảng cáo.
广告宣传 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo
advertising
- 我 在 做 广告宣传
- Bây giờ tôi đang tham gia quảng cáo.
✪ 2. khuyến mãi
promotion
✪ 3. công khai
publicity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告宣传
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 我 不想 看 夸张 的 广告宣传
- Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.
- 我 在 做 广告宣传
- Bây giờ tôi đang tham gia quảng cáo.
- 广告宣传 是 至关重要 的
- Quảng cáo truyền thông rất quan trọng.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
告›
宣›
广›