Đọc nhanh: 实例 (thực lệ). Ý nghĩa là: ví dụ thực tế. Ví dụ : - 用实例说明。 dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
实例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ví dụ thực tế
实际的例子
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实例
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
实›