Đọc nhanh: 实况广播 (thực huống quảng bá). Ý nghĩa là: Phát thanh trực tiếp.
实况广播 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát thanh trực tiếp
实况广播是指媒体在新闻发生现场进行的采访和报道,是运用实况音响或现场解说来描述新闻事实和现场情景的报道形式,其真实感和同步直播式的感觉是吸引听众的第一要素。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况广播
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 实况 录音
- ghi âm tại chỗ.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 现场直播 大会 的 实况
- Phát sóng trực tiếp tình hình đại hội.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
实›
广›
播›