Đọc nhanh: 实况录像 (thực huống lục tượng). Ý nghĩa là: Ghi hình tại chỗ.
实况录像 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi hình tại chỗ
实况录像是在现场将实况用摄像机记录下来,然后由电视台原样播出,与现场直播不同的录像方式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况录像
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 实况 录音
- ghi âm tại chỗ.
- 录像 有 拍 到 科学 怪人
- Frankenstein bị cuốn vào cuốn băng.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 基于 实际 情况 , 进行 了 修改
- Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
况›
实›
录›