Đọc nhanh: 实况录音 (thực huống lục âm). Ý nghĩa là: Ghi âm trực tiếp. Ví dụ : - 放送大会实况录音。 đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
实况录音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi âm trực tiếp
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况录音
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 实况 录音
- ghi âm tại chỗ.
- 实际 情况 很 复杂
- Tình huống thực tế rất phức tạp.
- 大会 实况
- tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 她 喜欢 录音 自己 的 唱歌
- Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
实›
录›
音›