Đọc nhanh: 安眠 (an miên). Ý nghĩa là: ngủ yên; an giấc. Ví dụ : - 她偶尔不得不吃安眠药。 Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.. - 安眠药是处方药, 不能随便出售 Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện. - 我最近睡眠不好,去医院找医生开了点儿安眠药。 Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
安眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ yên; an giấc
安稳地熟睡
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安眠
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
眠›