Đọc nhanh: 守夜 (thủ dạ). Ý nghĩa là: gác đêm; canh đêm; canh giữ ban đêm, thức nhắc.
守夜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gác đêm; canh đêm; canh giữ ban đêm
夜间守卫
✪ 2. thức nhắc
值夜, 掌报夜间的时刻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守夜
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
守›