Đọc nhanh: 守业 (thủ nghiệp). Ý nghĩa là: kế thừa; gìn giữ sự nghiệp của người đi trước. Ví dụ : - 不但要守业,而且要创业。 không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
守业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế thừa; gìn giữ sự nghiệp của người đi trước
守住前人所创立的事业
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守业
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
守›