Đọc nhanh: 宁拆十座庙,不毁一桩婚 (ninh sách thập tọa miếu bất huỷ nhất trang hôn). Ý nghĩa là: thà phá hủy mười ngôi đền còn hơn một cuộc hôn nhân (thành ngữ).
宁拆十座庙,不毁一桩婚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thà phá hủy mười ngôi đền còn hơn một cuộc hôn nhân (thành ngữ)
rather destroy ten temples than a single marriage (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁拆十座庙,不毁一桩婚
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
十›
婚›
宁›
庙›
座›
拆›
桩›
毁›