Đọc nhanh: 订婚 (đính hôn). Ý nghĩa là: đính hôn, đám hỏi. Ví dụ : - 我把买给你的订婚戒指放在门阶上 Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ. - 她的手指上戴着一枚订婚戒指。 Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.. - 我要在首页上刊登订婚的消息 Nhận thông báo tương tác trên trang chủ.
订婚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đính hôn
男女订立婚约也作定婚
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 我要 在 首页 上 刊登 订婚 的 消息
- Nhận thông báo tương tác trên trang chủ.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đám hỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订婚
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 订婚
- Đính hôn.
- 我要 在 首页 上 刊登 订婚 的 消息
- Nhận thông báo tương tác trên trang chủ.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
订›