Đọc nhanh: 二婚头 (nhị hôn đầu). Ý nghĩa là: rổ rá cạp lai; người phụ nữ bước thêm bước nữa; tái giá (tỏ ý miệt khinh).
二婚头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rổ rá cạp lai; người phụ nữ bước thêm bước nữa; tái giá (tỏ ý miệt khinh)
称再嫁的妇女 (含轻视意) 也叫二婚儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二婚头
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 祝 你 和 你 的 未婚妻 白头到老 , 幸福美满 !
- chúc bạn cùng vị hôn thê có thể đầu bạc răng long, hạnh phúc
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 他 打消 离婚 的 念头
- Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
- 新婚 愉快 , 白头偕老
- Chúc mừng hạnh phúc mới, sống với nhau trọn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
头›
婚›