Đọc nhanh: 定婚 (định hôn). Ý nghĩa là: đính hôn. Ví dụ : - 听说你已定婚,Marry,请接受我的良好祝愿。 Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
定婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính hôn
同'订婚'
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定婚
- 法定 婚龄
- tuổi kết hôn theo luật định
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 我们 定 了 结婚 日期
- Chúng tôi đã quyết định ngày cưới.
- 她 和 丈夫 决定 离婚
- Cô ấy và chồng quyết định ly hôn.
- 她 发现 丈夫 的 外遇 , 决定 离婚
- Cô ấy phát hiện chồng ngoại tình, quyết định ly hôn.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
定›