Đọc nhanh: 学习刻苦 (học tập khắc khổ). Ý nghĩa là: chăm chỉ, học chăm chỉ. Ví dụ : - 老师表扬她学习刻苦。 Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.
学习刻苦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ
assiduous
- 老师 表扬 她 学习 刻苦
- Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.
✪ 2. học chăm chỉ
to study hard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习刻苦
- 老师 表扬 她 学习 刻苦
- Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.
- 在 刻苦 学习 方面 我 不及 他
- tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 她 一直 刻苦 的 学习
- Cô ấy luôn chăm chỉ học tập.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 孩子 们 学习 很 刻苦
- Bọn trẻ con học tập rất chịu khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
刻›
学›
苦›