Đọc nhanh: 定向学习 (định hướng học tập). Ý nghĩa là: Học định hướng.
定向学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học định hướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定向学习
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
- 向 老农 学习 种植 技术
- học hỏi kinh nghiệm trồng trọt từ những người nông dân giàu kinh nghiệm.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 好好学习 , 天天向上
- chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.
- 我 一定 要 好好学习
- Con nhất định cố gắng học tập.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
向›
学›
定›