Đọc nhanh: 学校 (học hiệu). Ý nghĩa là: trường học; nhà trường; trường. Ví dụ : - 他在学校里比我矮 一级。 Ở trường nó học dưới tôi một lớp.. - 我每天都去学校上课。 Tôi đến trường đi học mỗi ngày.. - 明天学校要举行运动会。 Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường học; nhà trường; trường
专门进行教育的机构
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 我 每天 都 去 学校 上课
- Tôi đến trường đi học mỗi ngày.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 我们 的 学校 非常 美
- Trường học của chúng tôi rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学校
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
校›