Đọc nhanh: 被动学习 (bị động học tập). Ý nghĩa là: Học bị động.
被动学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học bị động
被动学习(passive learning)是2013年公布的教育学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被动学习
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他 被选为 班里 的 学习 秀
- Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 他 很 难 兼顾 学习 和 运动
- Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 他 一天 都 在 学习 新 知识
- Anh ấy học kiến thức mới suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
动›
学›
被›