社会存在 shèhuì cúnzài
volume volume

Từ hán việt: 【xã hội tồn tại】

Đọc nhanh: 社会存在 (xã hội tồn tại). Ý nghĩa là: tồn tại xã hội.

Ý Nghĩa của "社会存在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

社会存在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tồn tại xã hội

指社会物质生活条件的总和,主要指物质资料的生产方式社会存在决定社会意识,社会意识又反作用于社会存在

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会存在

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 社会阶层 shèhuìjiēcéng de 差异 chāyì 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì hái 存在 cúnzài 旧思想 jiùsīxiǎng

    - Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.

  • volume volume

    - 职业 zhíyè 不同 bùtóng shì 社会分工 shèhuìfēngōng 不同 bùtóng 存在 cúnzài 哪个 něigè 行业 hángyè 低人一等 dīrényīděng de 问题 wèntí

    - nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.

  • volume volume

    - 在座 zàizuò de dōu shì 社会名流 shèhuìmíngliú

    - những người ngồi đây đều là những nhân vật nổi tiếng trong xã hội.

  • volume volume

    - zài 社会 shèhuì shàng de 越来越 yuèláiyuè gāo le

    - Địa vị của anh ấy trong xã hội ngày càng cao.

  • volume volume

    - zài 祖国 zǔguó de měi 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ 人们 rénmen dōu zài 从事 cóngshì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè

    - tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 伪科学 wěikēxué zài 社会 shèhuì shàng 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao