Đọc nhanh: 刷存在感 (xoát tồn tại cảm). Ý nghĩa là: tìm cảm giác tồn tại. Ví dụ : - 谁说我刷存在感? Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại
刷存在感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm cảm giác tồn tại
- 谁 说 我 刷 存在 感 ?
- Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷存在感
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 谁 说 我 刷 存在 感 ?
- Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
在›
存›
感›