刷存在感 shuā cúnzài gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【xoát tồn tại cảm】

Đọc nhanh: 刷存在感 (xoát tồn tại cảm). Ý nghĩa là: tìm cảm giác tồn tại. Ví dụ : - 谁说我刷存在感? Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại

Ý Nghĩa của "刷存在感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刷存在感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm cảm giác tồn tại

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí shuō shuā 存在 cúnzài gǎn

    - Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷存在感

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • volume volume

    - shuí shuō shuā 存在 cúnzài gǎn

    - Ai nói tôi muốn tìm cảm giác tồn tại

  • volume volume

    - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • volume volume

    - zài 失败 shībài hòu 感到 gǎndào 羞惭 xiūcán

    - Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 囤里 dùnlǐ 储存 chǔcún 稻米 dàomǐ

    - Họ cất gạo trong bồ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 人多 rénduō 虽然 suīrán zài 沙漠 shāmò zhōng 行进 xíngjìn 感到 gǎndào 枯寂 kūjì

    - bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao