Đọc nhanh: 存照 (tồn chiếu). Ý nghĩa là: bảo lưu; lưu lại kiểm tra; lưu lại để đối chiếu, khế ước lưu (thời xưa).
✪ 1. bảo lưu; lưu lại kiểm tra; lưu lại để đối chiếu
旧时把契约等保存起来以备查考核对
✪ 2. khế ước lưu (thời xưa)
旧时指保存起来以备查考核对的契约等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存照
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 我 存下 珍贵 的 照片
- Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 她 储存 了 许多 旧 照片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
照›