Đọc nhanh: 但愿如此 (đãn nguyện như thử). Ý nghĩa là: Tôi hy vọng như vậy (thành ngữ), Nếu chỉ có nó là như vậy.
但愿如此 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi hy vọng như vậy (thành ngữ)
I hope so (idiom)
✪ 2. Nếu chỉ có nó là như vậy
if only it were so
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 但愿如此
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 人们 普遍认为 如此
- Mọi người thường cho rằng như vậy.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 话虽如此 , 但是 仍然 要 有 凭据
- Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
但›
如›
愿›
此›