Đọc nhanh: 遂愿 (toại nguyện). Ý nghĩa là: toại nguyện; như ý; phỉ nguyện; phỉ nguyền, bõ, đành lòng.
遂愿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. toại nguyện; như ý; phỉ nguyện; phỉ nguyền
满足愿望;如愿
✪ 2. bõ
✪ 3. đành lòng
合自己的心意; 满意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂愿
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 他 的 愿望 遂 了
- Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.
- 今天 他 遂 了 任务
- Hôm nay anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 遂 了 自己 的 愿望
- Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
遂›