Đọc nhanh: 得如所愿 (đắc như sở nguyện). Ý nghĩa là: được như ý nguyện/cầu được ước thấy. Ví dụ : - 好的!希望你得如所愿。 Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
得如所愿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được như ý nguyện/cầu được ước thấy
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得如所愿
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 我 如愿 得到 它
- Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
得›
愿›
所›