如字 rú zì
volume volume

Từ hán việt: 【như tự】

Đọc nhanh: 如字 (như tự). Ý nghĩa là: đọc đúng theo mặt chữ. Ví dụ : - 一种表示确定的概念或观念的语言元素例如字树。 Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

Ý Nghĩa của "如字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

如字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đọc đúng theo mặt chữ

一种注音法同一个字形因意义不同而有两个或两个以上读法的时候,按照习惯上最通常的读法叫读如字,例如'美好'的'好'读上声 (区别于'喜好'的'好'读去声) 参看〖破读〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如字

  • volume volume

    - kǒu shì 很多 hěnduō 汉字 hànzì de 常见 chángjiàn 部件 bùjiàn

    - "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.

  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn le 如何 rúhé 写字 xiězì

    - Cô ấy đã làm mẫu cách viết chữ.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 测量 cèliáng 金字塔 jīnzìtǎ de 高度 gāodù

    - Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ méi xiě 名字 míngzi 或学 huòxué hào jiù 无法 wúfǎ 登记 dēngjì 成绩 chéngjì

    - Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.

  • volume volume

    - 如来佛 rúláifó 胸前 xiōngqián 有个 yǒugè 金光 jīnguāng wàn

    - Trước ngực Phật Như Lai có chữ Vạn ánh vàng.

  • volume volume

    - kàn 一款 yīkuǎn 简单 jiǎndān 填字游戏 tiánzìyóuxì 如何 rúhé 月入数万 yuèrùshùwàn yuán

    - Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao