真好看 zhēn hǎokàn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 真好看 Ý nghĩa là: Thật đẹp.. Ví dụ : - 这件衣服真好看我很喜欢这个颜色。 Bộ quần áo này thật đẹp, tôi rất thích màu sắc này.. - 你昨天买的画真好看我很想买一幅。 Bức tranh bạn mua hôm qua thật đẹp, tôi rất muốn mua một bức.

Ý Nghĩa của "真好看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真好看 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật đẹp.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú zhēn 好看 hǎokàn hěn 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 颜色 yánsè

    - Bộ quần áo này thật đẹp, tôi rất thích màu sắc này.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān mǎi de huà zhēn 好看 hǎokàn hěn xiǎng mǎi 一幅 yīfú

    - Bức tranh bạn mua hôm qua thật đẹp, tôi rất muốn mua một bức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真好看

  • volume volume

    - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • volume volume

    - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • volume volume

    - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • volume volume

    - 舞得 wǔdé zhēn 好看 hǎokàn

    - Cô ấy múa thật đẹp.

  • volume volume

    - 嫩黄 nènhuáng de 花朵 huāduǒ zhēn 好看 hǎokàn

    - Hoa màu vàng nhạt rất đẹp.

  • volume volume

    - de 上衣 shàngyī zhēn 好看 hǎokàn

    - Áo khoác của bạn thật đẹp!

  • - 昨天 zuótiān mǎi de huà zhēn 好看 hǎokàn hěn xiǎng mǎi 一幅 yīfú

    - Bức tranh bạn mua hôm qua thật đẹp, tôi rất muốn mua một bức.

  • - kàn le 晚上 wǎnshang shū 真是 zhēnshi 好困 hǎokùn a

    - Đọc sách cả đêm, buồn ngủ quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao