Đọc nhanh: 耐看 (nại khán). Ý nghĩa là: có thể chịu được sự đánh giá cẩn thận, rất đáng để xem lại lần thứ hai, ưa nhìn; nhìn hoài không chán.
耐看 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể chịu được sự đánh giá cẩn thận
able to withstand careful appreciation
✪ 2. rất đáng để xem lại lần thứ hai
well worth a second look
✪ 3. ưa nhìn; nhìn hoài không chán
久看不厌, 有愈看愈顺眼之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐看
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
耐›