Đọc nhanh: 妇人 (phụ nhân). Ý nghĩa là: phụ nữ đã có chồng; phụ nữ; người đàn bà; người vợ; đàn bà; phụ nữ có chồng, phu nhân (cách gọi vợ của người có chức quyền một các trang trọng). Ví dụ : - 两个妇人都在他的坟边哭泣。 Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.. - 老妇人花了一些时间才吃完。 Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.. - 她是我的妇人。 Cô ấy là người vợ của tôi.
妇人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nữ đã có chồng; phụ nữ; người đàn bà; người vợ; đàn bà; phụ nữ có chồng
已婚妇女;女人
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 老妇人 花 了 一些 时间 才 吃 完
- Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.
- 她 是 我 的 妇人
- Cô ấy là người vợ của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phu nhân (cách gọi vợ của người có chức quyền một các trang trọng)
古时称士的配偶。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妇人
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 这位 妇人 很 善良
- Người phụ nữ này rất tốt bụng.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 老妇人 花 了 一些 时间 才 吃 完
- Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
妇›