妇人 fù rén
volume volume

Từ hán việt: 【phụ nhân】

Đọc nhanh: 妇人 (phụ nhân). Ý nghĩa là: phụ nữ đã có chồng; phụ nữ; người đàn bà; người vợ; đàn bà; phụ nữ có chồng, phu nhân (cách gọi vợ của người có chức quyền một các trang trọng). Ví dụ : - 两个妇人都在他的坟边哭泣。 Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.. - 老妇人花了一些时间才吃完。 Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.. - 她是我的妇人。 Cô ấy là người vợ của tôi.

Ý Nghĩa của "妇人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

妇人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phụ nữ đã có chồng; phụ nữ; người đàn bà; người vợ; đàn bà; phụ nữ có chồng

已婚妇女;女人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 妇人 fùrén dōu zài de 坟边 fénbiān 哭泣 kūqì

    - Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.

  • volume volume

    - 老妇人 lǎofùrén huā le 一些 yīxiē 时间 shíjiān cái chī wán

    - Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.

  • volume volume

    - shì de 妇人 fùrén

    - Cô ấy là người vợ của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phu nhân (cách gọi vợ của người có chức quyền một các trang trọng)

古时称士的配偶。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妇人

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 妇人 fùrén dōu zài de 坟边 fénbiān 哭泣 kūqì

    - Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.

  • volume volume

    - 恶毒 èdú 女人 nǚrén bèi 看作 kànzuò 邪恶 xiéè 诡诈 guǐzhà de 妇女 fùnǚ

    - Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 妇人 fùrén hěn 善良 shànliáng

    - Người phụ nữ này rất tốt bụng.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 老妇人 lǎofùrén huā le 一些 yīxiē 时间 shíjiān cái chī wán

    - Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.

  • volume volume

    - 小妇人 xiǎofùrén hái gēn zhuāng 贞洁 zhēnjié 烈妇 lièfù

    - Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa

  • volume volume

    - 人们 rénmen jiào 泼妇 pōfù

    - Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.

  • volume volume

    - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 出于 chūyú 妇道人家 fùdàorénjiā de 稳重 wěnzhòng 这样 zhèyàng zuò 只是 zhǐshì 满足 mǎnzú le de 虚荣心 xūróngxīn

    - Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フノ一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSM (女尸一)
    • Bảng mã:U+5987
    • Tần suất sử dụng:Rất cao