Đọc nhanh: 男 (nam). Ý nghĩa là: trai; nam (giới tính), con trai, nam; đàn ông; con trai. Ví dụ : - 教室里有很多男同学。 Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.. - 那个人是她的前男友。 Người đó là bạn trai cũ của cô ấy.. - 他们家的男聪明又懂事。 Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
男 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai; nam (giới tính)
人类两性之一,体内能产生雄性生殖细胞的(跟“女”相对)
- 教室 里 有 很多 男同学
- Trong lớp học có rất nhiều bạn học nam.
- 那个 人 是 她 的 前男友
- Người đó là bạn trai cũ của cô ấy.
男 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con trai
儿子
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
✪ 2. nam; đàn ông; con trai
指男人
- 男女 都 参加 了 会议
- Cả nam lẫn nữ đều tham gia cuộc họp.
- 男女 有 不同 的 兴趣
- Nam nữ có sở thích khác nhau.
✪ 3. nam tước (tước thứ năm trong năm tước)
古代贵族五等爵位的第五等
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 他 不是 我 男友
- anh ấy không phải là bạn trai của tôi.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›