Đọc nhanh: 父 (phụ.phủ). Ý nghĩa là: cha; ba; phụ thân; bố; tía; phụ, bậc cha chú, người sáng tạo; người sáng lập; người khởi xướng. Ví dụ : - 父亲在工作。 Bố đang làm việc.. - 我的父亲很高。 Bố tôi rất cao.. - 父舅一同去钓鱼。 Ông cậu cùng đi câu cá.
父 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cha; ba; phụ thân; bố; tía; phụ
父亲
- 父亲 在 工作
- Bố đang làm việc.
- 我 的 父亲 很 高
- Bố tôi rất cao.
✪ 2. bậc cha chú
家族或亲戚中的长辈男子
- 父舅 一同 去 钓鱼
- Ông cậu cùng đi câu cá.
- 父伯对 我 很 疼爱
- Bác rất yêu thương tôi.
✪ 3. người sáng tạo; người sáng lập; người khởi xướng
创始人; 奠基人
- 他 是 公司 的 父
- Anh ấy là người sáng lập công ty.
- 这个 理念 的 父是 他
- Ông ấy là cha đẻ của ý tưởng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 长大 了 , 不能 管 父母 要钱 了
- Lớn rồi, không thể xin tiền bố mẹ nữa.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›