Đọc nhanh: 母 (mẫu.mô). Ý nghĩa là: mẹ; má; u; bầm, bà; bác; cô, con cái; con mái. Ví dụ : - 那对母女很亲密。 Hai mẹ con rất thân thiết.. - 我的老母很疼爱我。 Mẹ tôi rất yêu thương tôi.. - 伯母经常给我讲故事。 Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.
母 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ; má; u; bầm
母亲
- 那 对 母女 很 亲密
- Hai mẹ con rất thân thiết.
- 我 的 老母 很 疼爱 我
- Mẹ tôi rất yêu thương tôi.
✪ 2. bà; bác; cô
家族或亲戚中的长辈女子
- 伯母 经常 给 我 讲故事
- Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
✪ 3. con cái; con mái
(禽兽) 雌性的 (跟''公''相对)
- 这头 大 黑驴 是 母 的
- Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.
- 你 的 狗 是 公 的 还是 母 的 ?
- Con chó của bạn là đực hay cái?
- 那 只 母鸡 正在 找 食物
- Con gà mái đó đang tìm thức ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. lỗ ốc vít; đai ốc
(母儿) 指 一凸一凹配套的两件东西里的凹的一件
- 这个 螺母 有些 松动 了
- Cái đai ốc này có chút lỏng lẻo.
- 请 把 螺母 拧紧 一些
- Hãy siết chặt đai ốc lại một chút.
✪ 5. máy cái; máy chủ
有产生出其他事物的能力或作用的
- 这里 有 很多 工作母机 运作
- Có rất nhiều máy cái hoạt động ở đây.
- 工作母机 发挥 着 重要 作用
- Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›