volume volume

Từ hán việt: 【mẫu.mô】

Đọc nhanh: (mẫu.mô). Ý nghĩa là: mẹ; má; u; bầm, bà; bác; cô, con cái; con mái. Ví dụ : - 那对母女很亲密。 Hai mẹ con rất thân thiết.. - 我的老母很疼爱我。 Mẹ tôi rất yêu thương tôi.. - 伯母经常给我讲故事。 Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. mẹ; má; u; bầm

母亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 母女 mǔnǚ hěn 亲密 qīnmì

    - Hai mẹ con rất thân thiết.

  • volume volume

    - de 老母 lǎomǔ hěn 疼爱 téngài

    - Mẹ tôi rất yêu thương tôi.

✪ 2. bà; bác; cô

家族或亲戚中的长辈女子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伯母 bómǔ 经常 jīngcháng gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.

  • volume volume

    - de 祖母 zǔmǔ 非常 fēicháng 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.

✪ 3. con cái; con mái

(禽兽) 雌性的 (跟''公''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这头 zhètóu 黑驴 hēilǘ shì de

    - Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.

  • volume volume

    - de gǒu shì gōng de 还是 háishì de

    - Con chó của bạn là đực hay cái?

  • volume volume

    - zhǐ 母鸡 mǔjī 正在 zhèngzài zhǎo 食物 shíwù

    - Con gà mái đó đang tìm thức ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. lỗ ốc vít; đai ốc

(母儿) 指 一凸一凹配套的两件东西里的凹的一件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 螺母 luómǔ 有些 yǒuxiē 松动 sōngdòng le

    - Cái đai ốc này có chút lỏng lẻo.

  • volume volume

    - qǐng 螺母 luómǔ 拧紧 níngjǐn 一些 yīxiē

    - Hãy siết chặt đai ốc lại một chút.

✪ 5. máy cái; máy chủ

有产生出其他事物的能力或作用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 工作母机 gōngzuòmǔjī 运作 yùnzuò

    - Có rất nhiều máy cái hoạt động ở đây.

  • volume volume

    - 工作母机 gōngzuòmǔjī 发挥 fāhuī zhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亲生父母 qīnshēngfùmǔ

    - cha mẹ đẻ

  • volume volume

    - 什么 shénme shì 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ

    - Thanh mẫu và vận mẫu là gì?

  • volume volume

    - 乍一看 zhàyīkàn zhè 母女俩 mǔnǚliǎ xiàng 姐妹俩 jiěmèiliǎ

    - Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • volume volume

    - 什么 shénme guǐ yòu 不是 búshì 我们 wǒmen 再生父母 zàishēngfùmǔ guān 屁事 pìshì

    - Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.

  • volume volume

    - 鸭母 yāmǔ niǎn shì 广东 guǎngdōng 潮汕地区 cháoshàndìqū de 一种 yīzhǒng 特色小吃 tèsèxiǎochī

    - Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 父母 fùmǔ 廿年 niànnián 结婚 jiéhūn 纪念日 jìniànrì

    - Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao