女儿 nǚ'ér
volume volume

Từ hán việt: 【nữ nhi】

Đọc nhanh: 女儿 (nữ nhi). Ý nghĩa là: con gái; nữ nhi. Ví dụ : - 我永远是爸爸的女儿。 Tôi mãi là con gái của bố tôi.. - 我有一个女儿。 Tôi có một đứa con gái.. - 他的女儿很乖。 Con gái của anh ấy rất ngoan.

Ý Nghĩa của "女儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

女儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con gái; nữ nhi

女孩子 (对父母而言); 女性 (跟''男''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn shì 爸爸 bàba de 女儿 nǚér

    - Tôi mãi là con gái của bố tôi.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Tôi có một đứa con gái.

  • volume volume

    - de 女儿 nǚér 很乖 hěnguāi

    - Con gái của anh ấy rất ngoan.

  • volume volume

    - de 女儿 nǚér gēn 男友 nányǒu 逃跑 táopǎo le

    - Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 女儿

✪ 1. Định ngữ + 女儿

con gái như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 真的 zhēnde yǒu hǎo 女儿 nǚér a

    - Bạn thật sự có một cô con gái tốt.

  • volume

    - 姐姐 jiějie yǒu 两个 liǎnggè 小女儿 xiǎonǚér

    - Chị gái tôi có hai cô con gái nhỏ.

✪ 2. Động từ + 女儿

...con gái

Ví dụ:
  • volume

    - jià 女儿 nǚér de 时候 shíhou 妈妈 māma 不停 bùtíng

    - Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.

  • volume

    - 妻子 qīzǐ shēng le 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Vợ anh sinh được một cô con gái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女儿

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ shēng le 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Vợ anh sinh được một cô con gái.

  • volume volume

    - gēn 我家 wǒjiā 女儿 nǚér 配得 pèidé shàng pēi

    - Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!

  • volume volume

    - zài 有人 yǒurén duì 女儿 nǚér jìng

    - Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - de 女儿 nǚér gēn 男友 nányǒu 逃跑 táopǎo le

    - Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.

  • volume volume

    - 跟前 gēnqián 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 女儿 nǚér

    - anh ấy chỉ có một đứa con gái bên mình.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde yǒu hǎo 女儿 nǚér a

    - Bạn thật sự có một cô con gái tốt.

  • volume volume

    - shàng yǒu 父母 fùmǔ xià yǒu 儿女 érnǚ

    - Trên có cha mẹ, dưới có con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao