Đọc nhanh: 白毛女 (bạch mao nữ). Ý nghĩa là: phụ nữ tóc trắng; phụ nữ tóc bạch kim, bạch mao nữ (tên một vở kịch). Ví dụ : - 他在《白毛女》里饰大春。 anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.. - 她在"白毛女"里扮演喜儿 cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ". - 她演过白毛女。 cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ
白毛女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nữ tóc trắng; phụ nữ tóc bạch kim
头发全白的女人
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 她 演过 白毛女
- cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bạch mao nữ (tên một vở kịch)
特指1945年首次在中国延安公延的歌剧《白毛女》描写佃户杨白劳之女喜儿被逼逃往深山多年,头发全白,后被八路军救出的故事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白毛女
- 她 演过 白毛女
- cô ta từng diễn vỡ Bạch Mao Nữ
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
毛›
白›