volume volume

Từ hán việt: 【tử.tí.tý】

Đọc nhanh: (tử.tí.tý). Ý nghĩa là: con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái, nay chỉ con trai), người, tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông). Ví dụ : - 他是独生子。 Anh ấy là con một.. - 他们俩是父子。 Hai người bọn họ là cha con.. - 那个男子很聪明。 Người đàn ông đó rất thông minh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)

✪ 1. con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái, nay chỉ con trai)

古代指儿女,现在专指儿子

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 独生子 dúshēngzǐ

    - Anh ấy là con một.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì 父子 fùzǐ

    - Hai người bọn họ là cha con.

✪ 2. người

人的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 男子 nánzǐ hěn 聪明 cōngming

    - Người đàn ông đó rất thông minh.

  • volume volume

    - 男子 nánzǐ zài 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Người đàn ông đang câu cá bên bờ sông.

✪ 3. tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông)

古代特指有学问的男子,是男子的美称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 众人 zhòngrén 尊崇 zūnchóng 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 传颂 chuánsòng 至今 zhìjīn

    - Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.

✪ 4. tử tước (nhà quý tộc xếp cao hơn nam tước và thấp hơn bá tước)

子爵(古代贵族五等爵位的第四等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 获封 huòfēng 子爵 zǐjué 之位 zhīwèi

    - Anh ấy được phong tước tử tước.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 子爵 zǐjué 大人 dàrén

    - Đó là một vị tử tước đại nhân.

✪ 5. anh; mày; ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít)

古代指你对别人的尊称,相当于“您”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请子 qǐngzi 稍候片刻 shāohòupiànkè

    - Xin ông đợi một lát.

  • volume volume

    - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

✪ 6. tử (thời xưa phân loại sách thành kinh, sử, tử, tập)

古代图书四部分类法(经史子集)中的第三类

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 子部 zǐbù

    - Anh ấy đang nghiên cứu bộ Tử.

  • volume volume

    - 子书 zǐshū hěn 值得 zhíde 阅读 yuèdú

    - Tử thư rất đáng để đọc.

✪ 7. trứng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鱼子 yúzi cáng zài 水草 shuǐcǎo

    - Trứng cá ẩn trong cỏ nước.

  • volume volume

    - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

✪ 8. hạt; hột; hạt giống

(子儿) 种子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 葵花子 kuíhuāzǐ 味道 wèidao 特别 tèbié xiāng

    - Hạt hướng dương rất thơm.

  • volume volume

    - 南瓜子 nánguāzǐ 营养 yíngyǎng hěn 丰富 fēngfù

    - Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.

✪ 9. viên; hòn

(子儿) 小而坚硬的块状物或粒状物

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 子弹 zǐdàn

    - Trên mặt đất có rất nhiều đạn.

✪ 10. tiền đồng; đồng xu

(子儿) 铜子儿; 铜元

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身上 shēnshàng jiù shèng 几个 jǐgè 子儿 zǐer

    - Trên người chỉ còn lại một vài đồng xu.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

✪ 11. tý (vị trí thứ nhất của Địa Chi)

地支的第一位。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zi 支排 zhīpái zài zuì 前头 qiántou

    - Tý được xếp ở đầu tiên.

  • volume volume

    - 今属子 jīnshǔzi zhī zhī 月份 yuèfèn

    - Hôm nay thuộc tháng tý.

✪ 12. họ Tử

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓子 xìngzi

    - Tôi họ Tử.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓子 xìngzi

    - Bạn của tôi họ Tử.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm; bó

(子儿) 量词,用于能用手指掐住的一束细长的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这子 zhèzi 面条 miàntiáo yòu yòu zhǎng

    - Bó mì này vừa mỏng vừa dài.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一子 yīzi 韭菜 jiǔcài

    - Đây là một bó rau hẹ.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. non; nhỏ; con

幼小的; 小的; 嫩的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 新鲜 xīnxiān zi jiāng

    - Ở đây có gừng non tươi.

✪ 2. thuộc; cấp dưới

派生的;从属的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 子公司 zǐgōngsī zài 海外 hǎiwài 运营 yùnyíng

    - Công ty con hoạt động ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao