Đọc nhanh: 表侄女 (biểu điệt nữ). Ý nghĩa là: cháu họ (con gái của anh em họ).
表侄女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháu họ (con gái của anh em họ)
表弟兄的女儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表侄女
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 伎 女们 在 表演
- Các cô gái vũ nữ đang biểu diễn.
- 小巧 的 侄女 喜欢 画画
- Cháu gái nhỏ nhắn thích vẽ tranh.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 聪明 的 侄女 成绩 优异
- Cháu gái thông minh có thành tích xuất sắc.
- 她 带 侄女 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侄›
女›
表›