姑娘 gūniang
volume volume

Từ hán việt: 【cô nương】

Đọc nhanh: 姑娘 (cô nương). Ý nghĩa là: cô nương; cô gái (chỉ con gái chưa lấy chồng). Ví dụ : - 我家隔壁搬来一位姑娘。 Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.. - 那个姑娘很漂亮。 Cô gái đó rất đẹp.. - 我认识一个好姑娘。 Tôi quen một cô gái tốt.

Ý Nghĩa của "姑娘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

姑娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cô nương; cô gái (chỉ con gái chưa lấy chồng)

未婚的女性; 女儿; 未婚的女子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 隔壁 gébì bān lái 一位 yīwèi 姑娘 gūniang

    - Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 姑娘 gūniang 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái đó rất đẹp.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 一个 yígè hǎo 姑娘 gūniang

    - Tôi quen một cô gái tốt.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang zài 花园里 huāyuánlǐ wán

    - Cô gái đang chơi trong vườn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 姑娘

✪ 1. Định ngữ (+的) 姑娘

cô gái gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一位 yīwèi 年轻漂亮 niánqīngpiàoliàng de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái trẻ và xinh đẹp.

  • volume

    - 11 suì 还是 háishì 小姑娘 xiǎogūniang

    - 11 tuổi vẫn là một cô gái nhỏ.

So sánh, Phân biệt 姑娘 với từ khác

✪ 1. 姑娘 vs 小姐

Giải thích:

Giống:
- "姑娘" và "小姐" đều được dùng để xưng hô với những cô gái trẻ,
Khác:
- Ở khu vực công cộng thường dùng "小姐", còn không ở khu vực công cộng thì thường dùng "姑娘".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑娘

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 姑娘 gūniang 两个 liǎnggè 儿子 érzi

    - anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.

  • volume volume

    - hǎo 姑娘 gūniang 许了 xǔle 人家 rénjiā le

    - Cô gái tốt này đã đính hôn với người ta rồi.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 婚娶 hūnqǔ le 心仪 xīnyí de 姑娘 gūniang

    - Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.

  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - shì méi 私心 sīxīn de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái không có lòng ích kỷ.

  • volume volume

    - shì 一个天 yígètiān 真的 zhēnde 小姑娘 xiǎogūniang

    - Cô ấy là một cô bé ngây thơ.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 年轻漂亮 niánqīngpiàoliàng de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái trẻ và xinh đẹp.

  • volume volume

    - 大部分 dàbùfèn méng 姑娘 gūniang ruǎn 妹子 mèizi de 表象 biǎoxiàng 之下 zhīxià dōu 拥有 yōngyǒu 一颗 yīkē kōu jiǎo 大汉 dàhàn de 强壮 qiángzhuàng 内心 nèixīn

    - Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJR (女十口)
    • Bảng mã:U+59D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao