Đọc nhanh: 妇女 (phụ nữ). Ý nghĩa là: phụ nữ. Ví dụ : - 她是一位杰出的妇女。 Cô ấy là một phụ nữ xuất sắc.. - 许多妇女参加了活动。 Nhiều phụ nữ đã tham gia sự kiện.. - 妇女在工作中很重要。 Phụ nữ rất quan trọng trong công việc.
妇女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nữ
成年女子的通称
- 她 是 一位 杰出 的 妇女
- Cô ấy là một phụ nữ xuất sắc.
- 许多 妇女 参加 了 活动
- Nhiều phụ nữ đã tham gia sự kiện.
- 妇女 在 工作 中 很 重要
- Phụ nữ rất quan trọng trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妇女
✪ 1. 妇女 + Danh từ(干部/运动/杂志/组织)
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 这本 杂志 专注 于 妇女 问题
- Tạp chí này chuyên về các vấn đề của phụ nữ.
✪ 2. Động từ(尊重/保护/解放) + 妇女
cụm động tân
- 我们 应该 尊重 妇女 的 权利
- Chúng ta nên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ.
- 社会 应该 解放 妇女 的 思想
- Xã hội nên giải phóng tư tưởng của phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妇女
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 妇女 在 工作 中 很 重要
- Phụ nữ rất quan trọng trong công việc.
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
妇›