奠定 diàndìng
volume volume

Từ hán việt: 【điện định】

Đọc nhanh: 奠定 (điện định). Ý nghĩa là: đặt nền móng. Ví dụ : - 为教育改革奠定了基础。 Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.. - 为文化交流奠定了基础。 Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.. - 为公司的发展奠定了基础。 Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.

Ý Nghĩa của "奠定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

奠定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt nền móng

稳定地建立;使稳固安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 教育 jiàoyù 改革 gǎigé 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.

  • volume volume

    - wèi 文化交流 wénhuàjiāoliú 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠定

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - wèi 文化交流 wénhuàjiāoliú 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.

  • volume volume

    - wèi 教育 jiàoyù 改革 gǎigé 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:TWK (廿田大)
    • Bảng mã:U+5960
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao