Đọc nhanh: 奠都 (điện đô). Ý nghĩa là: đóng đô; định đô; chọn làm kinh đô. Ví dụ : - 奠都北京 đóng đô ở Bắc Kinh. - 奠都河内 định đô ở Hà Nội
奠都 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng đô; định đô; chọn làm kinh đô
确定首都的地址
- 奠都 北京
- đóng đô ở Bắc Kinh
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠都
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 奠都 北京
- đóng đô ở Bắc Kinh
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奠›
都›