Đọc nhanh: 铺垫 (phô điếm). Ý nghĩa là: chăn đệm, làm nền.
铺垫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăn đệm
(铺垫儿) 铺在床上的卧具
✪ 2. làm nền
陪衬;衬托
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺垫
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 他来 估铺
- Anh ta đến quầy đồ si-đa.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
铺›