Đọc nhanh: 疲于奔波 (bì ư bôn ba). Ý nghĩa là: mệt mỏi vì chạy xung quanh.
疲于奔波 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi vì chạy xung quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲于奔波
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
奔›
波›
疲›