头发 tóu fa
volume volume

Từ hán việt: 【đầu phát】

Đọc nhanh: 头发 (đầu phát). Ý nghĩa là: tóc. Ví dụ : - 头发需要定期修剪。 Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.. - 她常常做头发护理。 Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.. - 我的头发容易打结。 Tóc của tôi dễ bị rối tung.

Ý Nghĩa của "头发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tóc

人的鬓角和后颈以上生长的毛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头发 tóufà 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn

    - Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng zuò 头发 tóufà 护理 hùlǐ

    - Cô ấy thường xuyên chăm sóc tóc.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 容易 róngyì 打结 dǎjié

    - Tóc của tôi dễ bị rối tung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头发

  • volume volume

    - 乌亮 wūliàng de 头发 tóufà

    - tóc đen nhánh

  • volume volume

    - sān liǔ ér 头发 tóufà

    - ba túm tóc.

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo 头脑 tóunǎo 发昏 fāhūn

    - Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 头发 tóufà bái le

    - Tóc ông ấy đã bạc rồi.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • volume volume

    - liǔ zi 头发 tóufà

    - một túm tóc.

  • volume volume

    - cóng 洞里 dònglǐ 爬出来 páchūlái 刚一露 gāngyīlù 头儿 tóuer jiù bèi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le

    - anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.

  • volume volume

    - 冷得 lěngdé zhà zhe 头发 tóufà

    - Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao