长毛 cháng máo
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng mao】

Đọc nhanh: 长毛 (trưởng mao). Ý nghĩa là: tóc dài (từ khinh miệt của giai cấp thống trị nhà Thanh gọi quân đội Thái Bình Thiên Quốc), meo.

Ý Nghĩa của "长毛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长毛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tóc dài (từ khinh miệt của giai cấp thống trị nhà Thanh gọi quân đội Thái Bình Thiên Quốc)

满清统治者对太平天国军队的蔑称

✪ 2. meo

有机质滋生霉菌而变质

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长毛

  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ de 毛长 máozhǎng gāo le

    - Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 毛桃 máotáo 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Những cây đào lông này lớn rất nhanh.

  • volume volume

    - 胸前 xiōngqián 长满 zhǎngmǎn máo

    - Anh ấy có một bộ ngực đầy lông

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 纠正 jiūzhèng 孩子 háizi de 坏毛病 huàimáobìng

    - Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.

  • volume volume

    - 狮子 shīzi 长着 zhǎngzhe 黄褐色 huánghèsè 棕毛 zōngmáo

    - Sư tử có lông màu nâu vàng.

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi 放在 fàngzài zuǐ zhōng 假装 jiǎzhuāng shì 长毛象 chángmáoxiàng

    - Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.

  • volume volume

    - gāng 孵出来 fūchūlái de 小鸡 xiǎojī 长着 zhǎngzhe 一身 yīshēn 氄毛 rǒngmáo

    - gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.

  • - 眼睫毛 yǎnjiémáo 延长 yáncháng 可以 kěyǐ ràng 眼睛 yǎnjing 看起来 kànqǐlai 更大 gèngdà gèng 迷人 mírén

    - Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa