Đọc nhanh: 长毛 (trưởng mao). Ý nghĩa là: tóc dài (từ khinh miệt của giai cấp thống trị nhà Thanh gọi quân đội Thái Bình Thiên Quốc), meo.
长毛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tóc dài (từ khinh miệt của giai cấp thống trị nhà Thanh gọi quân đội Thái Bình Thiên Quốc)
满清统治者对太平天国军队的蔑称
✪ 2. meo
有机质滋生霉菌而变质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长毛
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 眼睫毛 延长 可以 让 眼睛 看起来 更大 更 迷人
- Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
长›