Đọc nhanh: 平顶头发式 (bình đỉnh đầu phát thức). Ý nghĩa là: Kiểu tóc húi cua; kiểu tóc cắt sát.
平顶头发式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểu tóc húi cua; kiểu tóc cắt sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平顶头发式
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
头›
平›
式›
顶›