Đọc nhanh: 头伏 (đầu phục). Ý nghĩa là: ngày sơ phục (ngày Canh thứ ba sau ngày Hạ chí là ngày phục đầu tiên trong Tam Phục.).
头伏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày sơ phục (ngày Canh thứ ba sau ngày Hạ chí là ngày phục đầu tiên trong Tam Phục.)
初伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头伏
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 低头 伏罪
- cúi đầu nhận tội
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
头›
mạt phụcmạt phục (mười ngày cuối cùng sau Lập Thu, cũng gọi là Chung Phục hay Tam Phục)
tam phục; mùa nóng (chỉ thời kì nóng nhất trong năm, sơ phục: 10 ngày, tính từ canh thứ ba sau Hạ Chí; trung phục: 20 ngày, tính từ canh thứ tư sau Hạ Chí; mạt phục: 10 ngày, tính từ canh thứ nhất sau Lập Thu); mùa nóngmạt phục (10 ngày, tính từ canh