长发 chángfà
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng phát】

Đọc nhanh: 长发 (trưởng phát). Ý nghĩa là: tóc dài. Ví dụ : - 我喜欢留长发。 Tôi thích để tóc dài.. - 她把长发剪短了。 Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.. - 他喜欢长发的女生。 Anh ấy thích những cô gái tóc dài.

Ý Nghĩa của "长发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tóc dài

较长的头发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan liú 长发 chángfà

    - Tôi thích để tóc dài.

  • volume volume

    - 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 长发 chángfà de 女生 nǚshēng

    - Anh ấy thích những cô gái tóc dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长发

  • volume volume

    - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • volume volume

    - gāng diào le 长发 chángfà

    - Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 头发 tóufà 养长 yǎngcháng

    - Cô ấy quyết định để tóc dài.

  • volume volume

    - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • volume volume

    - 发廊 fàláng 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 各人 gèrén de 专长 zhuāncháng

    - phát huy sở trường của từng người.

  • volume volume

    - cóng 长远 chángyuǎn de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 投资 tóuzī

    - Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 长发 chángfà de 女生 nǚshēng

    - Anh ấy thích những cô gái tóc dài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao