Đọc nhanh: 长发 (trưởng phát). Ý nghĩa là: tóc dài. Ví dụ : - 我喜欢留长发。 Tôi thích để tóc dài.. - 她把长发剪短了。 Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.. - 他喜欢长发的女生。 Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
长发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc dài
较长的头发
- 我 喜欢 留 长发
- Tôi thích để tóc dài.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长发
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 刚 剃 掉 了 长发
- Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 发挥 各人 的 专长
- phát huy sở trường của từng người.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 他 喜欢 长发 的 女生
- Anh ấy thích những cô gái tóc dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
长›