Đọc nhanh: 头发剪到齐根 (đầu phát tiễn đáo tề căn). Ý nghĩa là: Cắt tóc sát tới chân tóc.
头发剪到齐根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt tóc sát tới chân tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头发剪到齐根
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
剪›
发›
头›
根›
齐›